Compensatory finance

Định nghĩa Compensatory finance là gì?

Compensatory financeTài chính đền bù. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compensatory finance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cho vay ngắn hạn cao cấp của IMF dưới tài chính cơ sở đền bù và dự phòng (CCFF) để cho phép một quốc gia thành viên để trang trải một thiếu hụt tạm thời về thu nhập ngoại hối do hoàn cảnh ngoài tầm kiểm soát của nó.

Definition - What does Compensatory finance mean

Short term loan advanced by IMF under the Compensatory and Contingency Financing Facility (CCFF) to enable a member country to cover a temporary shortfall in foreign exchange earnings due to circumstances beyond its control.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *