Định nghĩa Compensatory trade là gì?
Compensatory trade là Thương mại bù. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compensatory trade - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc bán hàng hoá và dịch vụ giữa hai nước đối với hàng hóa hoặc dịch vụ thay vì tiền mặt với một nước đồng ý đối với hàng hóa nhập khẩu và dịch vụ cho một quốc gia mà từ đó nó xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ khác; ví dụ, một đất nước có thể giao dịch dầu cho xe từ nước khác. Còn được gọi là đối lưu.
Definition - What does Compensatory trade mean
The sale of goods and services between two countries for other goods or services instead of cash with one country consenting to import goods and services to a country from which it exports goods and services; for example, one country might trade oil for vehicles from another country. Also called countertrade.
Source: Compensatory trade là gì? Business Dictionary