Định nghĩa Competitor là gì?
Competitor là Đối thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Competitor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bất kỳ người nào hoặc tổ chức nào mà là một đối thủ chống lại khác. Trong kinh doanh, một công ty trong cùng một ngành hoặc một ngành công nghiệp tương tự trong đó cung cấp một sản phẩm hoặc dịch vụ tương tự. Sự hiện diện của một hoặc nhiều đối thủ cạnh tranh có thể làm giảm giá hàng hóa và dịch vụ như các công ty cố gắng để đạt được một thị phần lớn hơn. Cạnh tranh cũng đòi hỏi các công ty để trở nên hiệu quả hơn để giảm chi phí. nhà hàng thức ăn nhanh của McDonald và Burger King là đối thủ cạnh tranh, cũng như Coca-Cola và Pepsi, và Wal-Mart và Target.
Definition - What does Competitor mean
Any person or entity which is a rival against another. In business, a company in the same industry or a similar industry which offers a similar product or service. The presence of one or more competitors can reduce the prices of goods and services as the companies attempt to gain a larger market share. Competition also requires companies to become more efficient in order to reduce costs. Fast-food restaurants McDonald's and Burger King are competitors, as are Coca-Cola and Pepsi, and Wal-Mart and Target.
Source: Competitor là gì? Business Dictionary