Complacent

Định nghĩa Complacent là gì?

ComplacentTự mãn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Complacent - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mãn, nhưng không quan tâm, và uneager để cải thiện hoặc thay đổi. "Anh đã nhận được lớp đàng hoàng, chủ yếu là Bs, từ rất lâu rằng ông đã trở nên tự mãn và không muốn thử bất kỳ khó khăn hơn để cải thiện điểm số của mình lên đến một mức độ tuyệt vời."

Definition - What does Complacent mean

Contented, yet unconcerned, and uneager to improve or change. "He had been getting decent grades, mostly Bs, for so long that he had become complacent and unwilling to try any harder to improve his scores up to an excellent level."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *