Định nghĩa Complaint là gì?
Complaint là Lời phàn nàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Complaint - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tuyên thệ nộp bởi một bên (người khiếu nại, người khởi kiện, hoặc nguyên đơn) cho một tòa án để kiện tụng Bắt chống lại bên kia (bị cáo, bị đơn hoặc bị đơn) trong một vụ kiện dân sự. bộ đơn khiếu nại ra các lý do bị cáo buộc (cáo buộc) đối với trường hợp và yêu cầu giải thưởng nhẹ nhõm (thiệt hại) hoặc thu hồi một số tài sản như tiền hoặc tài sản. Trong vụ án hình sự khiếu nại được nộp bởi các công tố viên, một quan chức chính phủ. Còn được gọi là kiến nghị.
Definition - What does Complaint mean
Sworn statement filed by a party (the complainant, petitioner, or plaintiff) to a court to commence litigation against another party (the accused, defendant, or respondent) in a civil lawsuit. Complaint sets forth the alleged grounds (allegations) for the case and request for award of relief (damages) or recovery of some asset such as money or property. In criminal cases the complaint is filed by the public prosecutor, a government official. Also called petition.
Source: Complaint là gì? Business Dictionary