Định nghĩa Complementary demand là gì?
Complementary demand là Nhu cầu bổ sung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Complementary demand - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Yêu cầu cho một sản phẩm được tạo ra bởi nhu cầu đối với một sản phẩm có liên quan nhưng khác nhau, chẳng hạn như bằng máy tính cho các phần mềm, xe cho lốp xe, dao cạo cạo cho lưỡi. Còn được gọi là nhu cầu chung. Xem thêm sản phẩm bổ sung.
Definition - What does Complementary demand mean
Demand for a product generated by the demand for a related but different product, such as by computers for software, vehicles for tires, shaving razors for blades. Also called joint demand. See also complementary product.
Source: Complementary demand là gì? Business Dictionary