Compliance label

Định nghĩa Compliance label là gì?

Compliance labelNhãn tuân thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compliance label - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nhãn cho một sản phẩm mà tuân thủ các tiêu chuẩn đặt ra cho ngành công nghiệp đó, hoặc trong trường hợp của một nhập khẩu, đáp ứng các thông số kỹ thuật nhãn theo quy định của cơ quan nhà nước áp dụng việc nhập khẩu và các nước xuất khẩu.

Definition - What does Compliance label mean

A label for a product which complies with the standards set for that industry, or in the case of an import, which meets the label specifications set by the applicable government agencies of the importing and exporting countries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *