Định nghĩa Composite demand là gì?
Composite demand là Nhu cầu tổng hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Composite demand - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhu cầu về một mặt hàng hay tốt mà cung cấp nhiều công dụng. Ví dụ, dầu thô được yêu cầu làm nhiên liệu, thành phần lốp và thành phần chất tẩy rửa.
Definition - What does Composite demand mean
The demand for a commodity or good that provides multiple uses. For example, crude oil is demanded as a fuel, tire component and detergent ingredient.
Source: Composite demand là gì? Business Dictionary