Composite Index of Coincident Indicators

Định nghĩa Composite Index of Coincident Indicators là gì?

Composite Index of Coincident IndicatorsComposite Index của chỉ số trùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Composite Index of Coincident Indicators - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trên diện rộng số liệu của điều kiện kinh tế tổng thể dựa trên Bốn trùng (real-time) chỉ số: 1) Chỉ số sản xuất công nghiệp, 2) Sản xuất và Thương mại bán hàng, 3) Employee và Non-Nông nghiệp Biên chế, và 4) Tổng thu nhập cá nhân ( trừ chuyển).

Definition - What does Composite Index of Coincident Indicators mean

A broad-based metric of overall economic conditions based upon four coincident (real-time) indicators: 1) Index of Industrial Production, 2) Manufacturing and Trade Sales, 3) Employee and Non-Agriculture Payrolls, and 4) Aggregate Personal Income (minus transfers).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *