Compression strength

Định nghĩa Compression strength là gì?

Compression strengthSức mạnh nén. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compression strength - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xếp chồng sức mạnh của một container fiberboard đo như tải trọng tối đa có thể được áp dụng cho nó trong điều kiện cụ thể trước khi nó được nghiền nát, và thể hiện trong Newtons hoặc pound mỗi inch vuông. In trực tiếp lên bề mặt bình đựng chất hay bề mặt làm giảm sức mạnh nén nó bằng cách nghiền vật liệu và bão hòa các sợi với mực. Còn được gọi là kháng nén, cường độ nén, hoặc kháng lòng.

Definition - What does Compression strength mean

Stacking strength of a fiberboard container measured as the maximum load that can be applied to it under specified conditions before it is crushed, and expressed in newtons or pounds per square inch. Printing directly onto the container face or surface reduces its compression strength by crushing the material and saturating the fibers with ink. Also called compression resistance, compressive strength, or crush resistance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *