Compulsory payroll tax

Định nghĩa Compulsory payroll tax là gì?

Compulsory payroll taxThuế biên chế bắt buộc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compulsory payroll tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuế thu từ sử dụng lao động và người lao động cho các chương trình cụ thể quỹ. Ví dụ phù hợp nhất ở Mỹ là thuế thu được dưới sự đóng góp bảo hiểm Đạo Luật Liên Bang, được sử dụng vào quỹ An Sinh Xã Hội và Medicare.

Definition - What does Compulsory payroll tax mean

A tax collected from employers and employees to fund specific programs. The most relevant example in the U.S. is tax collected under the Federal Insurance Contributions Act, which is used to fund Social Security and Medicare.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *