Computer literacy

Định nghĩa Computer literacy là gì?

Computer literacyTrình độ tin học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computer literacy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức độ quen thuộc với các phần cứng cơ bản và phần mềm (và bây giờ Internet) khái niệm mà cho phép một người sử dụng máy tính cá nhân để nhập dữ liệu, xử lý văn bản, bảng tính và thông tin liên lạc điện tử.

Definition - What does Computer literacy mean

Level of familiarity with the basic hardware and software (and now Internet) concepts that allows one to use personal computers for data entry, word processing, spreadsheets, and electronic communications.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *