Định nghĩa Computer numeric control (CNC) là gì?
Computer numeric control (CNC) là Máy tính kiểm soát số (CNC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computer numeric control (CNC) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kiểm soát của một công cụ máy (chẳng hạn như một máy tiện hoặc hobber thiết bị) thông qua chương trình máy tính.
Definition - What does Computer numeric control (CNC) mean
Control of a machine tool (such as a lathe or gear hobber) through computer program.
Source: Computer numeric control (CNC) là gì? Business Dictionary