Định nghĩa Computer virus là gì?
Computer virus là Virus máy tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computer virus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhỏ nhưng ngấm ngầm mảnh lập trình mã rằng các cuộc tấn công máy tính và hệ thống mạng thông qua 'ô nhiễm' (nhiễm) tập tin dữ liệu, đưa vào một hệ thống thông qua đĩa hoặc internet. Là một tương đương kỹ thuật số của các vi sinh vật sinh học, nó tự gắn nó với hệ điều hành máy tính mục tiêu hoặc các chương trình khác, và tự động sao chép chính nó để lây lan sang các máy tính hoặc các mạng khác. Được phát minh vào năm 1960 như một trò đùa, virus đi trong hàng ngàn các loại và các phiên bản với những người mới được phát minh ra mỗi ngày, mỗi đòi hỏi một chữa bệnh khác nhau (xem chống virus và vắc-xin). Trong khi một vài virus là nắn vô hại, nhất là độc hại và gây thiệt hại trên diện rộng và nghiêm trọng và có thể mang xuống toàn bộ thông tin liên lạc-mạng hoặc các trang web. Một số đang hoạt động ngay lập tức, những người khác vẫn còn tiềm ẩn trong nhiều tuần hoặc nhiều tháng, hoặc làm việc chậm chạp để phát hiện tránh và nguyên nhân phá hủy trong thời gian dài. Tuyên truyền của virus máy tính là một tội ác nghiêm trọng ở nhiều nước. Xem thêm Trojan horse, và sâu.
Definition - What does Computer virus mean
Small but insidious piece of programming-code that attacks computer and network systems through 'contaminated' (infected) data files, introduced into a system via disks or internet. As a digital equivalent of biological microorganisms, it attaches itself to the target computer's operating system or other programs, and automatically replicates itself to spread to other computers or networks. Invented in 1960s as a prank, viruses come in thousands of types and versions with new ones being invented every day, each requiring a different cure (see antivirus and vaccine). While a few viruses are harmless diversions, most are malicious and cause widespread and severe damage and may bring down entire communication-networks or websites. Some are immediately active, others remain latent for weeks or months, or work slowly to avoid detection and cause destruction over long periods. Propagation of computer viruses is a serious crime in many countries. See also Trojan horse, and worm.
Source: Computer virus là gì? Business Dictionary