Định nghĩa Concealment là gì?
Concealment là Giấu giếm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concealment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ức chế cố ý hoặc khấu trừ, hoặc bỏ bê để giao tiếp, một sự kiện quan trọng. Trong thỏa thuận hợp đồng, che giấu gian lận có thể cung cấp căn cứ yêu cầu hủy bỏ (hủy bỏ) của một hợp đồng và cho yêu cầu bồi thường thiệt hại.
Definition - What does Concealment mean
Intentional suppression or withholding of, or neglect to communicate, a material fact. In contractual arrangements, fraudulent concealment may provide grounds for setting aside (rescission) of a contract and for a claim of damages.
Source: Concealment là gì? Business Dictionary