Conceptualization

Định nghĩa Conceptualization là gì?

ConceptualizationKhái niệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conceptualization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khả năng sáng tạo hoặc xây dựng một ý tưởng hay khái niệm. Giai đoạn khái niệm của một dự án xảy ra trong hoạt động thiết kế ban đầu khi phạm vi của dự án được soạn thảo và một danh sách các tính năng thiết kế mong muốn và yêu cầu được tạo ra.

Definition - What does Conceptualization mean

The ability to invent or formulate an idea or concept. The conceptualization phase of a project occurs in the initial design activity when the scope of the project is drafted and a list of the desired design features and requirements is created.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *