Concerted refusal to deal

Định nghĩa Concerted refusal to deal là gì?

Concerted refusal to dealTừ chối phối hợp để giải quyết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concerted refusal to deal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ của tẩy chay, trong đó các công ty quy tụ lại để cô lập và cuối cùng loại bỏ một đối thủ cạnh tranh hiện tại hoặc tiềm năng bằng cách từ chối mua từ hoặc bán nó.

Definition - What does Concerted refusal to deal mean

Type of boycott in which firms conspire to isolate and eventually eliminate a current or potential competitor by refusing to buy from or sell to it.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *