Concession

Định nghĩa Concession là gì?

ConcessionTô giới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concession - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Thương mại: Cấp đặc quyền độc quyền (như là người bán duy nhất của một hàng hóa hay dịch vụ) được cấp có thẩm quyền hoặc của chủ sở hữu của một tài sản đặc biệt (ví dụ như sân bay, công viên giải trí, khách sạn) để một người được cấp. Còn được gọi là một nhượng quyền, người được cấp thực hiện một cam kết thương mại (chẳng hạn như một nhà hàng), và trả tiền cho một thuê hoặc một tỷ lệ phần trăm nhất định của doanh thu hoặc thu nhập để người chuyển nhượng.

Definition - What does Concession mean

1. Commerce: Grant of exclusive privileges (such as to be the only seller of a good or service) by a government authority or by the owner of a singular property (such as an airport, amusement park, hotel) to a grantee. Also called a concessionaire, the grantee carries out a commercial undertaking (such as a restaurant), and pays a rent or a certain percentage of the sales or earnings to the grantor.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *