Concomitant variable

Định nghĩa Concomitant variable là gì?

Concomitant variableBiến đồng thời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concomitant variable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một biến được quan sát trong một thí nghiệm thống kê, nhưng không được đo đặc biệt hoặc sử dụng trong việc phân tích các dữ liệu. Đó là đôi khi cần thiết để sửa chữa cho các biến đồng thời nhằm ngăn chặn sự biến dạng của các kết quả của các thí nghiệm hoặc nghiên cứu. Còn được gọi là một biến ngẫu nhiên, thứ cấp, hoặc cấp dưới.

Definition - What does Concomitant variable mean

A variable that is observed in a statistical experiment, but is not specifically measured or utilized in the analysis of the data. It is sometimes necessary to correct for concomitant variables in order to prevent distortion of the results of experiments or research. Also called an incidental, secondary, or subordinate variable.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *