Định nghĩa Concordance là gì?
Concordance là Sự phù hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concordance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Thứ tự ACB niêm yết các từ chính trong một tác phẩm văn học, cho thấy bối cảnh của họ và, đôi khi, ý nghĩa của chúng.
Definition - What does Concordance mean
1. Alphabetical listing of principal words in a literary work, indicating their contexts and, sometimes, their meaning.
Source: Concordance là gì? Business Dictionary