Concurrent estate

Định nghĩa Concurrent estate là gì?

Concurrent estateBất động đồng thời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concurrent estate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tài sản đó thuộc sở hữu của hai hoặc nhiều cá nhân. Người sở hữu tài sản cùng được gọi là đồng chủ sở hữu, đồng thuê nhà hoặc người thuê nhà chung. Nếu một trong những chủ sở hữu qua đời, tài sản được chia như đã nêu trong thỏa thuận chung ban đầu.

Definition - What does Concurrent estate mean

Property that is owned by two or more individuals. Persons that own the same property are called co-owners, co-tenants, or joint tenants. If one of the owners passes away, assets are divided as stated in the initial joint agreement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *