Định nghĩa Concurrent sentences là gì?
Concurrent sentences là Câu đồng thời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concurrent sentences - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hai hoặc bản án hình sự hơn là được phục vụ cùng một lúc: tổng thời gian câu tương đương trong suốt thời gian của câu dài nhất. Ngược lại, câu liên tiếp chạy cái khác: tổng thời gian câu là tổng các khoảng thời gian của tất cả các câu.
Definition - What does Concurrent sentences mean
Two or more penal sentences that are served simultaneously: the total sentence period equals the duration of the longest sentence. In contrast, consecutive sentences run one after another: the total sentence period is the sum of the durations of all sentences.
Source: Concurrent sentences là gì? Business Dictionary