Conditional acceptance

Định nghĩa Conditional acceptance là gì?

Conditional acceptanceChấp nhận có điều kiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conditional acceptance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chấp nhận tạm thời hàng hóa hay dịch vụ mà không phù hợp với các đơn đặt hàng hoặc thông số kỹ thuật, dưới điều kiện là các nhà cung cấp sẽ khắc phục tình hình trong một thời gian thỏa thuận hoặc hợp lý.

Definition - What does Conditional acceptance mean

Provisional acceptance of goods or services that do not conform to the purchase order or specifications, under the condition that the vendor will rectify the situation within an agreed or reasonable period.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *