Định nghĩa Condominium là gì?
Condominium là Chung cư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Condominium - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Độc thân, cá nhân sở hữu đơn vị nhà ở trong một tòa nhà đa đơn vị. Chủ sở hữu chung cư nắm quyền sở hữu duy nhất để các đơn vị, nhưng sở hữu đất đai và bất động sản (thang máy, hành lang, mái nhà, cầu thang, vv) phối hợp với các chủ đơn vị khác, và chia sẻ chi phí bảo trì trên sở hữu chung với họ chung. chủ sở hữu đơn vị nộp hộ thuế tài sản duy nhất trên đơn vị của mình, và có thể thế chấp, cho thuê, hoặc bán nó giống như bất kỳ tài sản cá nhân khác.
Definition - What does Condominium mean
Single, individually-owned housing unit in a multi-unit building. The condominium owner holds sole title to the unit, but owns land and common property (elevators, halls, roof, stairs, etc.) jointly with other unit owners, and shares the upkeep expenses on the common-property with them. Unit owner pays property taxes only on his or her unit, and may mortgage, rent, or sell it just like any other personal property.
Source: Condominium là gì? Business Dictionary