Định nghĩa Confidence level là gì?
Confidence level là Mức độ tin cậy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Confidence level - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Mức độ mà một giả định hoặc số có khả năng là sự thật.
Definition - What does Confidence level mean
1. Extent to which an assumption or number is likely to be true.
Source: Confidence level là gì? Business Dictionary