Định nghĩa Configuration management là gì?
Configuration management là Quản lý cấu hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Configuration management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hành vi hành chính và kỹ thuật thực hiện để xác định và ghi lại những đặc điểm chức năng (chẳng hạn như các thiết lập giao diện, thiết lập jumper, trình điều khiển phần cứng, phần mềm tùy chọn) và bố trí vật lý của một hệ thống máy tính. Nó cũng bao gồm (1) kiểm soát và ghi lại những thay đổi thực hiện cho các đặc điểm chức năng và bố trí, (2) ghi model và nhà cung cấp thông tin về tất cả các phần rời rạc, và (3) thiết lập và theo dõi bảo trì và thử nghiệm lịch. Còn được gọi là kiểm soát cấu hình.
Definition - What does Configuration management mean
Administrative and technical actions taken to identify and document the functional characteristics (such as interface settings, jumper settings, hardware drivers, software options) and physical layout of a computer system. It also includes (1) controlling and documenting changes made to the functional characteristics and layout, (2) recording model and vendor information on all discrete parts, and (3) setting up and tracking maintenance and testing schedules. Also called configuration control.
Source: Configuration management là gì? Business Dictionary