Confirmed reservation

Định nghĩa Confirmed reservation là gì?

Confirmed reservationĐặt phòng được xác nhận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Confirmed reservation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Viết tuyên bố từ một tàu sân bay, khách sạn, công ty cho thuê, vv, mà nó đã nhận được yêu cầu đặt phòng và sẽ tôn vinh nó. Nó hoặc có thể là một xác nhận bảo lãnh hoặc không được bảo đảm. Trong khi xác nhận miệng hầu như vô giá trị, bằng văn bản hoặc gửi qua email xác nhận quá đã tuyên bố hay ngụ ý hạn chế (chẳng hạn như thời gian đặt phòng và làm thế nào cuối người đó có thể đến).

Definition - What does Confirmed reservation mean

Written statement from a carrier, hotel, rental firm, etc., that it has received the reservation request and will honor it. It may either be a guaranteed or non-guaranteed confirmation. While oral confirmations are virtually worthless, written or emailed confirmations too have stated or implied limitations (such as the period of reservation and how late the person can arrive).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *