Định nghĩa Confiscation là gì?
Confiscation là Tịch thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Confiscation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thu giữ và trưng dụng tài sản cá nhân của một chính phủ hoặc cơ quan của nó như là một sự trừng phạt do vi phạm hợp một đạo luật. Trong tịch thu, một tài sản được sung công (tước đoạt thấy) mà không cần sự đồng ý của chủ sở hữu của nó và (không giống như trong lên án) thường mà không cần bất kỳ bồi thường. Xem thêm eminent domain.
Definition - What does Confiscation mean
Seizure and expropriation of private property by a government or its agency as a punishment for breach of a law. In confiscation, a property is expropriated (see expropriation) without the consent of its owner and (unlike in condemnation) usually without any compensation. See also eminent domain.
Source: Confiscation là gì? Business Dictionary