Định nghĩa Conservative growth là gì?
Conservative growth là Tăng trưởng bảo thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conservative growth - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chiến lược đầu tư dựa trên tổ chức vào một danh mục đầu tư cổ phiếu blue-chip, và nhằm mục đích đánh giá vốn ở mức độ rủi ro thấp.
Definition - What does Conservative growth mean
Investment strategy based on holding on to a portfolio of blue chip stock, and aimed at capital appreciation at a low level of risk.
Source: Conservative growth là gì? Business Dictionary