Định nghĩa Conservative investing là gì?
Conservative investing là Đầu tư bảo thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conservative investing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chiến lược đầu tư nhấn mạnh bảo toàn vốn và giảm thiểu rủi ro thông qua một danh mục đầu tư đa dạng và cân bằng các khoản đầu tư rủi ro thấp như chính phủ và chất lượng cao của công ty trái phiếu, vốn hóa lớn và cổ phiếu trả cổ tức chi trả, và các loại xe bằng tiền mặt như CD và các quỹ thị trường tiền tệ.
Definition - What does Conservative investing mean
An investment strategy that emphasizes capital preservation and risk minimization through a diversified and balanced portfolio of low risk investments such as government and high quality corporate bonds, large cap and dividend-paying stocks, and cash vehicles such as CDs and money market funds.
Source: Conservative investing là gì? Business Dictionary