Định nghĩa Consistency principle là gì?
Consistency principle là Nguyên tắc nhất quán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consistency principle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kế toán: Ý tưởng chính sách kế toán mà từng là một phương pháp kế toán được chấp nhận, cần được theo dõi liên tục từ một khoảng thời gian chiếm đến tiếp theo. Nếu vì lý do nào đó, phương pháp kế toán được thay đổi, một tiết lộ đầy đủ về sự thay đổi và giải thích về tác dụng của nó đối với các mặt hàng của các báo cáo tài chính phải được đưa ra. Một trong những nhiệm vụ của một kiểm toán viên là để đảm bảo nguyên tắc nhất quán là bị theo dõi bởi vì, không có điều này, bất kỳ sự thay đổi có thể làm cho việc giải thích đúng đắn về dữ liệu tài chính không thể. Còn được gọi là khái niệm nhất quán. Xem các khái niệm cũng chiếm.
Definition - What does Consistency principle mean
Accounting: The idea in accounting that once an accounting method is adopted, it should be followed consistently from one accounting period to the next. If, for any reason, the accounting method is changed, a full disclosure of the change and an explanation of its effects on the items of the financial statements must be given. One of the duties of an auditor is to make sure the consistency principle is being followed because, without this, any change might make correct interpretation of the financial data impossible. Also called consistency concept. See also accounting concepts.
Source: Consistency principle là gì? Business Dictionary