Constant payment loan

Định nghĩa Constant payment loan là gì?

Constant payment loanVay thanh toán liên tục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Constant payment loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cố định vay trả góp ở đâu, như khoản vay được trả hết, một phần dần dần lớn hơn của phần đi về phía giảm cân bằng nguyên tắc. Một phần lớn (thường 90 phần trăm) của các đợt trước đó đi về phía chỉ trả số tiền lãi.

Definition - What does Constant payment loan mean

Fixed installment loan where, as the loan is paid off, a progressively larger portion of the installment goes toward reducing the principle balance. A major portion (often 90 percent) of the earlier installments goes toward paying only the interest amount.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *