Constraining factor

Định nghĩa Constraining factor là gì?

Constraining factorYếu tố kìm hãm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Constraining factor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một yếu tố làm giới hạn hoặc hạn chế sản xuất, bán sản phẩm. Hầu hết các doanh nghiệp sẽ cần phải đối phó với các yếu tố như vậy ngắt sản xuất bao gồm cả tình trạng thiếu nguyên liệu, thiếu hụt lao động, hoặc không gian làm việc hạn chế.

Definition - What does Constraining factor mean

A factor that limits or restricts the production or sale of a product. Most business will need to deal with such factors that interrupt production including material shortages, labor shortages, or limited workspace.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *