Construct

Định nghĩa Construct là gì?

ConstructXây dựng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Construct - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khái niệm hoặc 'viễn tưởng hữu ích' (mà có thể hoặc không thể đề cập đến một thực tế khách quan) được sử dụng trong tóm tắt đám đông của sự kiện và trong việc xây dựng lý thuyết giải thích. Các thuật ngữ 'gia đình trung bình' và 'văn hóa tổ chức,' ví dụ, là cấu trúc mà gói gọn (và có lẽ hơi distort) các hoạt động và hành vi của một vài hoặc hàng triệu người. Còn được gọi là xây dựng giả thuyết, cấu trúc hợp lý, hoặc xây dựng lý thuyết. Xem kiến ​​thức cũng được xây dựng.

Definition - What does Construct mean

Concept or 'useful fiction' (which may or may not refer to an objective reality) employed in summarizing multitudes of facts and in formulating explanatory theories. The terms 'average family' and 'organizational culture,' for example, are constructs that encapsulate (and maybe somewhat distort) the activities and behaviors of a few or millions of people. Also called hypothetical construct, logical construct, or theoretical construct. See also constructed knowledge.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *