Định nghĩa Construction loan là gì?
Construction loan là Vay xây dựng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Construction loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngắn hạn (thường là 3 năm) tài chính bất động sản bảo đảm bằng thế chấp về tài sản được tài trợ. Khoản vay này có nghĩa là để trang trải các chi phí phát triển đất đai và xây dựng tòa nhà, và được giải ngân (1) khi cần thiết, (2) như từng giai đoạn hoàn thành, (3) theo một lịch trình sắp xếp trước, hoặc (4) khi một số điều kiện là gặp. vay xây dựng được đền đáp từ số tiền thu được tài trợ lâu dài (thường là trong vòng 20 đến 30 năm), mà lần lượt được hoàn trả từ dòng tiền được tạo ra bởi việc xây dựng hoàn thành, và được bố trí trước khi cho vay xây dựng được giải ngân. Còn được gọi là xây dựng cho vay, thế chấp xây dựng, hoặc cho vay phát triển.
Definition - What does Construction loan mean
Short-term (usually 3 years) real estate financing secured by a mortgage on the property being financed. This loan is meant to cover the cost of land development and building construction, and is disbursed (1) as needed, (2) as each stage is completed, (3) according to a prearranged schedule, or (4) when some condition is met. Construction loans are paid off from the proceeds of permanent financing (usually for 20 to 30 years), which in turn is repaid from the cash flow generated by the completed building, and is arranged before the construction loan is disbursed. Also called building loan, construction mortgage, or development loan.
Source: Construction loan là gì? Business Dictionary