Định nghĩa Constructive control là gì?
Constructive control là Kiểm soát mang tính xây dựng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Constructive control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kiểm soát do các hoạt động của pháp luật. Một người gửi hàng, ví dụ, duy trì một quyền sở hữu kiểm soát mang tính xây dựng trên một lô hàng quá cảnh qua các tài liệu vận chuyển (vận đơn hàng không hoặc vận đơn) được làm từ trong tên của người đó, hoặc bằng cách ký gửi lô hàng cho một ngân hàng thay vì để một người mua.
Definition - What does Constructive control mean
Control exercised by the operation of law. A consignor, for example, maintains a constructive ownership-control over an in-transit shipment through the shipping documents (air waybill or bill of lading) made out in his or her name, or by consigning the shipment to a bank instead of to a buyer.
Source: Constructive control là gì? Business Dictionary