Constructive ownership

Định nghĩa Constructive ownership là gì?

Constructive ownershipQuyền sở hữu mang tính xây dựng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Constructive ownership - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc chuyển nhượng quyền sở hữu cổ phần từ một đối tượng nộp thuế khác nhờ mối quan hệ của họ. Một phụ huynh được coi là sở hữu tinh thần xây dựng tất cả các cổ phiếu của trẻ bao gồm cả những người con nuôi. Tương tự như vậy, một người chồng hoặc vợ một cách xây dựng sở hữu cổ phiếu của người phối ngẫu của mình trừ khi chúng được tách ra một cách hợp pháp dưới một nghị định ly hôn.

Definition - What does Constructive ownership mean

The assignment of stock ownership from one taxpayer to another by virtue of their relationship. A parent is considered to own constructively all the stocks of the child including adopted ones. Likewise, a husband or wife constructively owns the stocks of his or her spouse unless they are legally separated under a decree of divorce.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *