Consul

Định nghĩa Consul là gì?

ConsulLãnh sự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consul - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công dân của một quốc gia do chính phủ của nó bổ nhiệm vào cư trú ở nước ngoài để đại diện cho lợi ích của mình và của các công dân tham quan của nó. Một vị tướng lãnh giám sát việc lãnh đồng hương khác trong cùng một quốc gia, và một lãnh cần danh dự không phải là công dân của nước mà họ đại diện.

Definition - What does Consul mean

Citizen of a country appointed by its government to reside in a foreign country to represent its interests and those of its visiting nationals. A consul general oversees the other compatriot consuls in the same country, and an honorary consul need not be a citizen of the country he or she represents.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *