Định nghĩa Consul invoice là gì?
Consul invoice là Hóa đơn lãnh sự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consul invoice - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hóa đơn chuẩn bị cho một lãnh sự quán nước ngoài của quốc gia đến mà phải chấp thuận và ký tên vào tài liệu theo thứ tự cho các hàng hoá được chấp nhận.
Definition - What does Consul invoice mean
An invoice prepared for a foreign consulate of the destination country that must approve and sign the document in order for the goods to be accepted.
Source: Consul invoice là gì? Business Dictionary