Consumed-income tax

Định nghĩa Consumed-income tax là gì?

Consumed-income taxThuế tiêu thụ có thu nhập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consumed-income tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại thuế tiêu thụ, cũng gọi là thuế chi tiêu hoặc thuế lưu chuyển tiền tệ, trong đó thuế được áp dụng trên cơ sở cá nhân để tiền lương, các khoản đầu tư và tiết kiệm. Ý tưởng đằng sau thuế tiêu thụ có thu nhập là để dần dần đánh thuế tất cả các hình thức thu nhập hoặc thu nhập, chứ không chỉ tiền lương và tiền lương.

Definition - What does Consumed-income tax mean

A type of consumption tax, also called an expenditure tax or a cash flow tax, in which taxes are applied on an individual basis to wages, investments, and savings. The idea behind a consumed-income tax is to progressively tax all forms of income or revenue, rather than just wages and salaries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *