Định nghĩa Consumer confidence là gì?
Consumer confidence là Niềm tin tiêu dùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consumer confidence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chỉ số kinh tế đo như thế nào người tiêu dùng hiểu môi trường kinh tế hiện tại và kỳ vọng của họ cho tương lai. Sự suy giảm trong kỳ vọng của người tiêu dùng có thể là một chỉ số hàng đầu về làm chậm hoạt động kinh tế. Các báo cáo niềm tin tiêu dùng là sản phẩm của Conference Board và được dựa trên một cuộc khảo sát hàng tháng của 5000 hộ gia đình. Đó là một báo cáo kinh tế kịp thời trong đó các dữ liệu phát hành vào ngày Thứ Ba cuối cùng của mỗi tháng dựa trên khảo sát của tháng hiện tại.
Definition - What does Consumer confidence mean
An economic indicator that gauges how consumers interpret the present economic environment and their expectations for the future. A decline in consumer expectations can be a leading indicator of slowing economic activity. The Consumer Confidence report is a product of the Conference Board and is based on a monthly survey of 5000 households. It is a timely economic report in that the data released on the last Tuesday of each month is based on the current month's survey.
Source: Consumer confidence là gì? Business Dictionary