Định nghĩa Consumer surplus là gì?
Consumer surplus là Thặng dư tiêu dùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consumer surplus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong kinh tế, sự hài lòng (tiện ích) người tiêu dùng nhận được mà họ không phải trả tiền cho. Hoặc nói cách khác, số tiền mà người tiêu dùng đánh giá cao một tốt hay dịch vụ vượt trội so với giá mua của nó.
Definition - What does Consumer surplus mean
In economics, the satisfaction (utility) consumers receive for which they do not have to pay for. Or, in other words, amount of money by which consumers value a good or service over and above its purchase price.
Source: Consumer surplus là gì? Business Dictionary