Định nghĩa Contempt of court là gì?
Contempt of court là Không tuân lệnh tòa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contempt of court - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hành động cố ý nhằm (1) giảm bớt quyền, nhân phẩm của một tòa án, (2) gây rắc rối, cản trở, hoặc cản trở việc thi hành công lý, hoặc (3) không tuân theo trật tự hợp pháp của tòa án. Khinh miệt tòa án là một hành vi phạm tội bị trừng phạt tội phạm bằng cách phạt và / hoặc phạt tù.
Definition - What does Contempt of court mean
Deliberate act intended to (1) lessen the authority or dignity of a court, (2) embarrass, hinder, or obstruct the administration of justice, or (3) disobey a court's lawful order. Contempt of court is a criminal offense punishable by fine and/or imprisonment.
Source: Contempt of court là gì? Business Dictionary