Contingency insurance

Định nghĩa Contingency insurance là gì?

Contingency insuranceBảo hiểm bất ngờ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contingency insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. bảo hiểm THCS thực hiện để bảo vệ bên mua bảo hiểm (người thuê nhà, ví dụ) trong trường hợp bảo hiểm chính được thực hiện bởi một bên khác (một chủ nhà, ví dụ) không thực hiện đáp ứng với sự mất mát vì một lý do này hay cách khác.

Definition - What does Contingency insurance mean

1. Secondary insurance cover taken to protect an insured (a tenant, for example) in case the primary insurance cover taken by another party (a landlord, for example) does not respond to the loss for one reason or another.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *