Định nghĩa Contingent beneficiary là gì?
Contingent beneficiary là Thụ hưởng ngũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contingent beneficiary - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhân hoặc pháp nhân khác được chỉ định để nhận được một lợi ích trong trường hợp người thụ hưởng chính là không thể, không có sẵn, hoặc không sẵn sàng để đón nhận nó. Còn được gọi là người thụ hưởng thứ cấp, người thụ hưởng ngũ.
Definition - What does Contingent beneficiary mean
Person or other legal entity designated to receive a benefit in case the primary beneficiary is unable, unavailable, or unwilling to receive it. Also called secondary beneficiary, contingent payee.
Source: Contingent beneficiary là gì? Business Dictionary