Định nghĩa Contingent capital là gì?
Contingent capital là Vốn ngũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contingent capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quỹ sẽ được cung cấp theo một thỏa thuận trước khi đàm phán nếu một bất ngờ đặc biệt (chẳng hạn như một thiên tai) xảy ra hoặc một ngưỡng (như mức giá tối đa của một nguyên liệu thô hoặc giá tối thiểu của sản phẩm) được vượt qua. Trong tắt sắp xếp bảng cân đối này, một bên trả một khoản phí cam kết vốn cho một bên thứ hai mà cam (trước) để mở rộng một khoản vay hoặc mua nợ hoặc an ninh vốn chủ sở hữu một số tiền nhất định trong trường hợp một tình huống được nêu xảy ra. Như vậy, bên thứ nhất không chuyển giao rủi ro (như trong bảo hiểm, làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh) và không nhất thiết phải hiển thị một trách nhiệm pháp lý trên sổ sách của mình (như đối với một khoản vay, mà ảnh hưởng đến cân đối kế toán), nhưng nhận được một vốn quan trọng tiêm chính xác khi nào nó là cần thiết mà không cần phải đàm phán từ một vị trí của sự yếu đuối. sắp xếp vốn ngũ mất vài hình thức, chẳng hạn như một lựa chọn cổ phiếu thảm họa đặt, ngũ thặng dư lưu ý, hoặc vay chờ.
Definition - What does Contingent capital mean
Funds that would be available under a pre-negotiated agreement if a specific contingency (such as a natural disaster) occurs or a threshold (such as the maximum price of a raw material or the minimum price of product) is crossed. In this off balance-sheet arrangement, a party pays a capital commitment fee to a second party which undertakes (in advance) to extend a loan or purchase debt or equity security of a certain amount in case a stated situation occurs. Thus, the first party does not transfer its risk (as in insurance, which affects the income statement) and does not have to show a liability on its books (as for a loan, which affects the balance sheet), but receives a critical capital injection exactly when it is needed without having to negotiate from a position of weakness. Contingent capital arrangements take several forms, such as a catastrophe equity put option, contingent surplus note, or standby loan.
Source: Contingent capital là gì? Business Dictionary