Định nghĩa Contingent interest là gì?
Contingent interest là Lãi ngũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contingent interest - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lợi thế, lợi nhuận, phải, hoặc chia sẻ (không giống như một sự quan tâm tuyệt đối hay quan tâm trao) phụ thuộc vào sự xuất hiện của một sự kiện cụ thể.
Definition - What does Contingent interest mean
Advantage, profit, right, or share that (unlike an absolute interest or vested interest) depends on the occurrence of a specified event.
Source: Contingent interest là gì? Business Dictionary