Định nghĩa Contingent trust là gì?
Contingent trust là Tin tưởng đội ngũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contingent trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mà đi vào sự tồn tại hoặc bắt đầu hoạt động chỉ khi một sự kiện cụ thể xảy ra. Còn được gọi là tin tưởng chờ.
Definition - What does Contingent trust mean
That comes into existence or begins to operate only when a specified event occurs. Also called standby trust.
Source: Contingent trust là gì? Business Dictionary