Continuous operations

Định nghĩa Continuous operations là gì?

Continuous operationsHoạt động liên tục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Continuous operations - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp mà một doanh nghiệp duy trì tính liên tục của đầu ra với các hệ thống nội bộ và khách hàng thông qua một giao không bị gián đoạn các dịch vụ quan trọng hoặc các chức năng. Nhiều hoạt động kinh doanh được duy trì bởi hệ thống tự động và các chương trình máy tính. Các công ty tham gia vào việc cung cấp dung lượng lưu trữ dữ liệu, dịch vụ truyền thông và các tiện ích phải có khả năng duy trì sản lượng liên tục thông qua các hoạt động liên tục.

Definition - What does Continuous operations mean

The method by which a business maintains continuity of output to internal systems and customers through an uninterrupted delivery of critical services or functions. Many business operations are sustained by automated systems and computer programs. Companies involved in the delivery of data storage, communication services and utilities must be able to maintain output continuity through continuous operations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *