Định nghĩa Contract costing là gì?
Contract costing là Dự toán kinh phí hợp đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contract costing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cách cung cấp một báo giá cho các dự án dài đặc biệt lớn và dài thường sẽ được thực hiện qua một số kỳ kế toán. Ví dụ, các dự án xây dựng dân dụng lớn sẽ thường liên quan đến một doanh nghiệp sử dụng hợp đồng dự toán kinh phí khi ước tính chi phí của việc tham gia vào dự án.
Definition - What does Contract costing mean
A way of providing a quotation for especially large and long term projects that will usually be performed over a number of accounting periods. For example, large civil engineering projects will often involve a business using contract costing when estimating the cost of participating in the project.
Source: Contract costing là gì? Business Dictionary